Kim thu sét phát xạ sớm Stormaster ESE 30, Kim thu sét phát xạ sớm, kim thu sét phóng tia tiên đạo,LPI Stormaster ESE 30
Hãng: LPI
Xuất xứ: Úc
Kim thu sét LPI Stormaster-ESE-30 bán kính bảo vệ 71m, kim chống sét LPI Stormaster ESE 30, Kim thu sét LPI Stormaster-E.S.E-30, Kim thu sét phát xạ sớm LPI Stormaster E.S.E 30, kim chống sét phát xạ sớm LPI Stormaster E.S.E 30, LPI Stormaster E.S.E 30, Stormaster E.S.E 30, Stormaster-ESE-30, Stormaster ESE-30, ESE-30, kim thu sét chủ động ESE, phân phối độc quyền kim thu sét Stormaster ESE 30, phân phối độc quyền kim thu sét phóng tia tiên đạo Stormaster ESE 30, phân phối độc quyền kim thu sét phóng tia tiên đạo Stormaster-ESE-30
Kim thu sét phát xạ sớm bán kính bảo vệ 71m (Khi lắp ở độ cao 5m)
Downloads:
Lắp đặt kim thu sét LPI Stormaster ESE 30
KIM THU SÉT PHÓNG ĐIỆN SỚM STORMASTER
1. Giới thiệu
Kim thu sét Stormaster ESE của LPI là một hệ thống chống sét trực tiếp an toàn và hiệu quả cho các thiết bị của bạn. Kim thu sét Stormaster ESE của LPI thu năng lượng sét tại một điểm thích hợp. Sét được truyền xuống đất qua cáp thoát sét. Khi sét được truyền xuống đất, năng lượng sét được giải phóng một cách an toàn mà không gây nguy hiểm cho con người và thiết bị.
2. Phân loại
-Stormaster-ESE-15 & Stormaster-ESE-15-GI
-Stormaster-ESE-30 & Stormaster-ESE-30-GI
-Stormaster-ESE-50 & Stormaster-ESE-50-GI
-Stormaster-ESE-60 & Stormaster-ESE-60-GI
(*) GI Model – Sử dụng cho cột kẽm
3. Công thức tính bán kính bảo vệ kim Stormaster
Bán kính bảo vệ (Rp) của kim thu sét phóng điện sớm Stormaster được tính theo công thức áp dụng tiêu chuẩn của Pháp NF C17-102 (tháng 07/1995).
Những thông số quan trọng ảnh hưởng đến Rp
DT xuất hiện trong quá trình kiểm tra
Stormaster – ESE- 50=DT (μs) 50
Stormaster – ESE- 60=DT (μs) 60
h = độ cao (m) kim thu sét Stormaster trên phạm vi bảo vệ
D (m) phụ thuộc vào mức độ chọn bảo vệ, mức độ bảo vệ được tính theo phần B trong tiêu chuẩn NF C17-102.
D= 20m cho mức bảo vệ 1 (cấp bảo vệ cao nhất)
D= 45m cho mức bảo vệ 2 (cấp bảo vệ cao)
D= 60m cho mức bảo vệ 3 (cấp bảo vệ tiêu chuẩn)
4. Ưu điểm của kim STORMASTER
-Dễ dàng lắp đặt và không yêu cầu công tác bảo dưỡng đặc biệt
-Hệ thống sử dụng kim thu sét STORMASTER của LPI là giải pháp hiệu quả.
-Kim thu sét Stormaster đã được thử nghiệm đầy đủ và đạt tiêu chuẩn NF C 17-102 (French National Standard) của Pháp
5. Bảng bán kính bảo vệ của STORMASTER
BÁN KÍNH BẢO VỆ (M) – (RP) | |||||||||||
H = độ cao của kim Stormaster trên vùng được bảo vệ (m) | 2 | 4 | 5 | 6 | 10 | 15 | 20 | 45 | 60 | 80 | 100 |
Cấp I – Cấp bảo vệ rất cao |
|
| |||||||||
Stormaster 15 | 13 | 25 | 32 | 32 | 34 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
Stormaster 30 | 19 | 38 | 48 | 48 | 49 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Stormaster 50 | 27 | 55 | 68 | 69 | 69 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Stormaster 60 | 31 | 63 | 79 | 79 | 79 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Cấp II – Cấp bảo vệ cao |
|
| |||||||||
Stormaster 15 | 15 | 30 | 37 | 38 | 40 | 42 | 44 | 44 | 44 | 44 | 44 |
Stormaster 30 | 22 | 44 | 55 | 55 | 57 | 58 | 59 | 59 | 59 | 59 | 59 |
Stormaster 50 | 30 | 61 | 76 | 76 | 77 | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 | 79 |
Stormaster 60 | 35 | 69 | 86 | 87 | 88 | 89 | 89 | 89 | 89 | 89 | 89 |
Cấp III – Cấp bảo vệ trung bình |
|
| |||||||||
Stormaster 15 | 18 | 36 | 45 | 46 | 49 | 52 | 55 | 60 | 60 | 60 | 60 |
Stormaster 30 | 25 | 51 | 63 | 64 | 66 | 69 | 71 | 75 | 75 | 75 | 75 |
Stormaster 50 | 35 | 69 | 86 | 87 | 88 | 90 | 92 | 95 | 95 | 95 | 95 |
Stormaster 60 | 39 | 78 | 97 | 97 | 99 | 101 | 102 | 105 | 105 | 105 | 105 |
Cấp IV – Cấp tiêu chuẩn |
|
| |||||||||
Stormaster 15 | 20 | 41 | 51 | 52 | 56 | 60 | 63 | 73 | 75 | 75 | 75 |
Stormaster 30 | 29 | 57 | 71 | 72 | 75 | 78 | 81 | 89 | 90 | 90 | 90 |
Stormaster 50 | 38 | 76 | 95 | 96 | 98 | 100 | 102 | 109 | 110 | 110 | 110 |
Stormaster 60 | 43 | 85 | 107 | 107 | 109 | 111 | 113 | 119 | 120 | 120 | 120 |





